Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/6 USD trái chiều, bảng Anh và yen Nhật giảm mạnh
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục biến động trái chiều giữa các chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 60 đồng, đạt mức 26.003 VND/USD. Tuy nhiên, tỷ giá bán ra giảm nhẹ 3 đồng, xuống còn 26.279 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro giảm 3 đồng trên tất cả các hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được điều chỉnh xuống 29.641 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản còn 29.686 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm còn 30.896 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng nối dài xu hướng giảm, với mức giảm đồng nhất 1,66 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 174,67 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,17 VND/JPY và bán ra ở mức 182,67 VND/JPY.
Cũng trong phiên này, tỷ giá bảng Anh giảm còn 34.684 VND/GBP đối với mua tiền mặt, 34.784 VND/GBP đối với mua chuyển khoản và 35.644 VND/GBP bán ra; đồng loạt giảm 106 đồng.
Tỷ giá đô la Úc là một trong những ngoại tệ giảm mạnh nhất trong ngày, với mức điều chỉnh giảm 160 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt hiện là 16.523 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.573 VND/AUD và bán ra đạt 17.073 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận sự biến động phức tạp trên thị trường ngoại tệ. Mặc dù một số đồng tiền như USD (chiều mua), HKD, CHF, SAR và KWD tăng giá, xu hướng giảm giá lại chiếm ưu thế ở các đồng tiền lớn như EUR, JPY, GBP, AUD, SGD và THB. Điều này cho thấy không có xu hướng rõ ràng cho toàn bộ thị trường, mà biến động phụ thuộc vào từng đồng tiền cụ thể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.003 |
26.003 |
26.279 |
60 |
60 |
-3 |
Euro |
EUR |
29.641 |
29.686 |
30.896 |
-3 |
-3 |
-3 |
yen Nhật |
JPY |
174,67 |
175,17 |
182,67 |
-1,66 |
-1,66 |
-1,66 |
Bảng Anh |
GBP |
34.684 |
34.784 |
35.644 |
-106 |
-106 |
-106 |
Dollar Australia |
AUD |
16.523 |
16.573 |
17.073 |
-160 |
-160 |
-160 |
Dollar Canada |
CAD |
18.570 |
18.770 |
19.320 |
-55 |
-55 |
-55 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.549 |
31.804 |
32.504 |
17 |
17 |
17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.593 |
3.693 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.004 |
4.114 |
- |
0 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.260 |
3.275 |
3.395 |
7 |
7 |
7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,94 |
20,54 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.551 |
2.631 |
- |
-26 |
-26 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.258 |
15.308 |
15.825 |
-160 |
-160 |
-160 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.651 |
2.751 |
- |
-19 |
-19 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.829 |
19.919 |
20.599 |
-61 |
-61 |
-61 |
Baht Thái |
THB |
739,69 |
784,03 |
807,69 |
-5 |
-5 |
-5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.827,07 |
7.217,07 |
- |
16 |
16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.438 |
88.488 |
- |
182 |
182 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Nguồn: VietnamBiz