Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/6 Bảng Anh và euro đảo chiều tăng, USD trái chiều

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank có sự biến động trái chiều giữa chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào của USD giảm nhẹ 4 đồng, với mức giá 25.943 VND/USD cho cả mua tiền mặt và chuyển khoản. Tuy nhiên, chiều bán ra lại tăng 6 đồng, đạt 26.282 VND/USD.

Tỷ giá euro ghi nhận sự tăng giá mạnh mẽ và đồng đều trên tất cả các hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 133 đồng, với mức giá mới là 29.644 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.689 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.899 VND/EUR cho bán ra. 

Tỷ giá bảng Anh cũng đồng loạt tăng 202 đồng ở cả hai chiều giao dịch, cụ thể là 34.790 VND/GBP cho mua tiền mặt, 34.890 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.750 VND/GBP cho bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại giảm nhẹ 0,26 đồng trên tất cả các kênh giao dịch. Tỷ giá mới sau điều chỉnh là 176,33 VND/JPY cho mua tiền mặt, 176,83 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 184,33 VND/JPY cho bán ra.

Tỷ giá đô la Úc cũng điều chỉnh 30 đồng trong phiên sáng nay. Theo đó, giá mua tiền mặt là 16.683 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.733 VND/AUD và bán ra ở mức 17.233 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận sự biến động trái chiều giữa các ngoại tệ. Euro và bảng Anh tăng mạnh và đồng đều, trong khi USD có sự điều chỉnh trái chiều giữa chiều mua và bán. Đồng yên Nhật và đô la Úc giảm nhẹ, phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong phiên giao dịch này.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/6

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.943

25.943

26.282

-4

-4

6

Euro

EUR

29.644

29.689

30.899

133

133

133

yen Nhật

JPY

176,33

176,83

184,33

-0,26

-0,26

-0,26

Bảng Anh

GBP

34.790

34.890

35.750

202

202

202

Dollar Australia

AUD

16.683

16.733

17.233

-30

-30

-30

Dollar Canada

CAD

18.625

18.825

19.375

19

19

19

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.532

31.787

32.487

115

115

115

Nhân dân tệ

CNY

-

3.584

3.684

-

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.004

4.114

-

18

18

Dollar Hồng Kông

HKD

3.253

3.268

3.388

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

16,06

18,06

20,66

0,11

0,11

0,91

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,36

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.577

2.657

-

-9

-9

Dollar New Zealand

NZD

15.418

15.468

15.985

2

2

2

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.670

2.770

-

10

10

Đô la Singapore

SGD

19.890

19.980

20.660

40

40

40

Baht Thái

THB

744,76

789,1

812,76

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.811,55

7.201,55

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.256

88.306

-

-9

-9

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Nguồn: VietnamBiz

Tin Tức Mới Nhất