Tỷ giá Sacombank hôm nay 23/6 bảng Anh, USD, đô Úc và loạt ngoại tệ giảm mạnh
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank ổn định ở chiều mua nhưng giảm nhẹ ở chiều bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giữ nguyên ở mức 25.960 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra giảm 5 đồng, xuống còn 26.275 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng ghi nhận điều chỉnh giảm 77 đồng ở chiều mua vào và 83 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 29.685 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 29.785 VND/EUR và bán ra về 30.512 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh trải qua đợt giảm giá đáng kể. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm mạnh 172 đồng, lần lượt xuống còn 34.583 VND/GBP và 34.633 VND/GBP. Tỷ giá bán ra ghi nhận mức giảm sâu nhất, 178 đồng, đạt 35.598 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm mạnh 2 đồng, còn 174,68 VND/JPY, trong khi mua chuyển khoản và bán ra giảm 1,64 đồng, lần lượt về mức 175,68 VND/JPY và 181,74 VND/JPY.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc đồng loạt giảm 151 đồng, lần lượt xuống 16.457 VND/AUD mua tiền mặt, 16.557 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.095 VND/AUD bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm giá của hầu hết các ngoại tệ mạnh so với Đồng Việt Nam. Các đồng tiền như Bảng Anh, Euro, Đô la Úc và Đô la Canada đều giảm đáng kể ở cả ba chiều giao dịch. Trong khi đó, đồng Dollar Mỹ giữ ổn định ở chiều mua và giảm nhẹ ở chiều bán. Một số đồng tiền như HKD, KRW, TWD, MYR duy trì ổn định, trong khi CNY và NZD cũng giảm nhẹ. Điều này phản ánh áp lực giảm giá chung của các ngoại tệ lớn so với VNĐ trong phiên giao dịch này.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.960 |
25.960 |
26.275 |
0 |
0 |
-5 |
Dollar Australia |
AUD |
16.457 |
16.557 |
17.095 |
-151 |
-151 |
-151 |
Dollar Canada |
CAD |
18.647 |
18.747 |
19.304 |
-84 |
-84 |
-84 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.527 |
31.557 |
32.397 |
-68 |
-68 |
-67 |
Euro |
EUR |
29.685 |
29.785 |
30.512 |
-77 |
-77 |
-83 |
Bảng Anh |
GBP |
34.583 |
34.633 |
35.598 |
-172 |
-172 |
-178 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
174,68 |
175,68 |
181,74 |
-2 |
-1,64 |
-1,64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.602 |
3.688 |
- |
-2 |
-1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.887 |
20.017 |
20.618 |
-79 |
-79 |
-90 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.349 |
15.860 |
- |
-126 |
-126 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1.000 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.370 |
6.490 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Nguồn: VietnamBiz