Tỷ giá ACB ngày 19/6: USD đứng yên, euro, franc Thuỵ Sỹ và bảng Anh vọt hơn 100 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 10h52 sáng nay (19/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt tăng mạnh ở nhiều đồng tiền chủ chốt so với phiên trước. Trong khi các đồng đô la Úc, euro, bảng Anh, franc Thụy Sĩ... tiếp tục đi lên, tỷ giá USD giữ nguyên so với hôm qua.
Cụ thể, đồng đô la Úc tăng 13 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Hiện tỷ giá AUD được niêm yết ở mức 16.660 VND (mua tiền mặt), 16.769 VND (mua chuyển khoản) và 17.267 VND (bán ra).
Đồng đô la Canada tăng lần lượt 41 đồng (mua tiền mặt), 42 đồng (mua chuyển khoản) và 43 đồng (bán ra), lên mức 18.738 VND/CAD, 18.852 VND/CAD và 19.412 VND/CAD.
Tỷ giá euro tăng mạnh, lần lượt 167 đồng (mua tiền mặt), 177 đồng (mua chuyển khoản) và 182 đồng (bán ra), đưa giá lên 29.616 VND/EUR, 29.735 VND/EUR và 30.619 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,02 đồng ở cả ba chiều, hiện giao dịch ở mức 176,43 VND/JPY (mua tiền mặt), 177,32 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 183,32 VND/JPY (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ tăng mạnh, với mức tăng 197 đồng ở chiều mua và 203 đồng ở chiều bán, lên 31.554 VND/CHF và 32.492 VND/CHF.
Tỷ giá bảng Anh tăng mạnh nhất trong nhóm, thêm 259 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 266 đồng ở chiều bán ra. Hiện bảng Anh được giao dịch ở mức 34.814 VND/GBP và 35.848 VND/GBP.
Đồng won Hàn Quốc tăng 10 đồng mỗi chiều, lên mức 19.180 VND/KRW (mua vào) và 19.870 VND/KRW (bán ra). Đồng đô la New Zealand cũng tăng 12 đồng ở cả hai chiều, hiện ở mức 15.493 VND/NZD (mua vào) và 15.953 VND/NZD (bán ra).
Riêng tỷ giá USD không thay đổi so với phiên trước, hiện được niêm yết ở mức 25.920 VND/USD (mua tiền mặt), 25.950 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.282 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.920 | 25.950 | 26.282 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 16.660 | 16.769 | 17.267 | 13 | 13 | 13 |
Đô la Canada | CAD | 18.738 | 18.852 | 19.412 | 41 | 42 | 43 |
Euro | EUR | 29.616 | 29.735 | 30.619 | 167 | 177 | 182 |
Yen Nhật | JPY | 176,43 | 177,32 | 183,32 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Đô la Singapore | SGD | 19.947 | 20.078 | 20.674 | 46 | 47 | 47 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.554 | 32.492 | - | 197 | 203 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.814 | 35.848 | - | 259 | 266 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.180 | 19.870 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.493 | 15.953 | - | 12 | 12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h45. (Tổng hợp: Du Y)
Nguồn: VietnamBiz