Tỷ giá Sacombank hôm nay 20/6 euro và bảng Anh tăng mạnh, USD nhích nhẹ
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 20 đồng, lên mức 25.960 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng tăng 10 đồng, đạt 26.280 VND/USD.
Sacombank điều chỉnh tăng 192 đồng đối với tỷ giá euro. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 29.762 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.862 VND/EUR và bán ra đạt 30.595 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong số các ngoại tệ chính được theo dõi. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng tới 267 đồng, đưa mức giá lên 34.755 VND/GBP và 34.805 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức tăng mạnh 270 đồng, đạt 35.776 VND.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm các đồng tiền tăng giá trong ngày. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 30 đồng, tương ứng 16.608 VND/AUD và 16.708 VND/AUD. Tỷ giá bán ra cũng tăng 27 đồng, chốt ở mức 17.246 VND.
Trái ngược với xu hướng tăng của nhiều đồng tiền khác, tỷ giá yen Nhật có xu hướng giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt được giữ nguyên ở mức 176,32 VND/JPY, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản giảm nhẹ 0,07 đồng, còn 177,32 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy sự tăng giá rõ rệt của hầu hết các đồng tiền mạnh so với Đồng Việt Nam. Các đồng euro, bảng Anh, USD, đô la Úc, Franc Thụy Sĩ, đô la Canada và đô la Singapore đều ghi nhận mức tăng đáng kể. Trong khi đó, đồng yên Nhật chỉ duy trì ổn định hoặc giảm nhẹ.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.960 |
25.960 |
26.280 |
20 |
20 |
10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.608 |
16.708 |
17.246 |
30 |
30 |
27 |
Dollar Canada |
CAD |
18.731 |
18.831 |
19.388 |
40 |
40 |
40 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.595 |
31.625 |
32.464 |
153 |
153 |
153 |
Euro |
EUR |
29.762 |
29.862 |
30.595 |
192 |
192 |
192 |
Bảng Anh |
GBP |
34.755 |
34.805 |
35.776 |
267 |
267 |
270 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
176,32 |
177,32 |
183,38 |
0 |
-0,07 |
-0,06 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.604 |
3.689 |
- |
6 |
6 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.966 |
20.096 |
20.708 |
66 |
66 |
66 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.475 |
15.986 |
- |
21 |
22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.370 |
6.490 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Nguồn: VietnamBiz