Tỷ giá BIDV hôm nay 23/6 bảng Anh lao dốc gần 200 đồng, USD và euro cùng chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV giảm nhẹ 3 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Theo đó, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm về 25.919 VND/USD; trong khi giá bán ra xuống còn 26.279 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro giảm mạnh 104 đồng chiều mua vào và 106 đồng chiều bán ra; đưa giá mua tiền mặt về mức 29.546 VND/EUR, mua chuyển về 29.570 VND/EUR và bán ra là 30.794 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền có mức giảm sâu nhất trong ngày. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 188 đồng, lần lượt còn 34.585 VND/GBP và 34.679 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức giảm mạnh 195 đồng, xuống còn 35.557 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp tục xu hướng giảm giá, với mức điều chỉnh 1,55 đồng chiều mua và 1,6 đồng chiều bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tương ứng 174,92 VND/JPY, 175,24 VND/JPY và bán ra 182,64 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Hong Kong là ngoại tệ duy nhất giữ ổn định hoàn toàn trong phiên giao dịch này. Tỷ giá mua tiền mặt vẫn duy trì ở mức 3.266 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản giữ nguyên ở 3.276 VND/HKD và tỷ giá bán ra cũng không thay đổi, vẫn ở mức 3.375 VND/HKD.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.499 VND/CHF và chiều bán ra là 32.391 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 756,86 VND/THB và chiều bán ra là 819,73 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.535 VND/AUD và chiều bán ra là 17.053 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.662 VND/CAD và chiều bán ra là 19.273 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.853 VND/SGD và chiều bán ra là 20.584 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.201 VND/NZD và chiều bán ra là 15.782 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,45 VND/KRW và chiều bán ra là 19,65 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 795,86 VND/TWD và chiều bán ra là 963,5 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.696,72 VND/MYR và chiều bán ra là 6.428,91 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.919 |
25.919 |
26.279 |
-3 |
-3 |
-3 |
GBP |
Bảng Anh |
34.585 |
34.679 |
35.557 |
-188 |
-188 |
-195 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.266 |
3.276 |
3.375 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.499 |
31.597 |
32.391 |
-92 |
-92 |
-95 |
JPY |
yen Nhật |
174,92 |
175,24 |
182,64 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,6 |
THB |
Baht Thái Lan |
756,86 |
766,2 |
819,73 |
-3,32 |
-3,37 |
-3,35 |
AUD |
Dollar Australia |
16.535 |
16.595 |
17.053 |
-117 |
-118 |
-126 |
CAD |
Dollar Canada |
18.662 |
18.722 |
19.273 |
-88 |
-89 |
-93 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.853 |
19.915 |
20.584 |
-83 |
-83 |
-87 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.201 |
15.342 |
15.782 |
-114 |
-115 |
-123 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,45 |
18,2 |
19,65 |
-0,13 |
- |
-0,15 |
EUR |
Euro |
29.546 |
29.570 |
30.794 |
-104 |
-104 |
-106 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
795,86 |
- |
963,5 |
-1,47 |
- |
-1,77 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.696,72 |
- |
6.428,91 |
-44 |
- |
-48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Nguồn: VietnamBiz