Tỷ giá ACB ngày 23/6: Đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc đồng loạt giảm mạnh trên 100 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 11h20 hôm nay (23/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB giảm mạnh ở nhiều đồng tiền chủ chốt so với phiên 20/6.
Cụ thể, đồng đô la Úc giảm mạnh nhất, lần lượt 199 đồng ở chiều mua tiền mặt, 200 đồng ở mua chuyển khoản và 206 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá đô la Úc hiện được niêm yết ở mức 16.461 VND (mua tiền mặt), 16.569 VND (mua chuyển khoản) và 17.061 VND (bán ra).
Tỷ giá đô la Canada giảm tương ứng 73 đồng ở chiều mua tiền mặt, 75 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 77 đồng ở chiều bán, xuống còn 18.665 VND/CAD, 18.777 VND/CAD, 19.335 VND/CAD.
Tỷ giá euro giảm 30 đồng ở hai chiều mua và 31 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch tại mức 29.586 VND (mua tiền mặt), 29.705 VND (mua chuyển khoản) và 30.588 VND (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 1,49 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,5 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 1,55 đồng ở chiều bán ra, hiện được niêm yết ở mức 174,94 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,82 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,77 VND/JPY (bán ra).
Đồng bảng Anh giảm mạnh 154 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 158 đồng ở chiều bán ra, hiện ở mức 34.660 VND/GBP và 35.690 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc mất 120 đồng mỗi chiều, giao dịch tại 19.060 VND/KRW (mua vào) và 19.750 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand cũng giảm sâu, lần lượt 176 đồng và 181 đồng ở hai chiều mua chuyển khoản và bán ra, hiện ở mức 15.317 – 15.772 VND/NZD.
Franc Thụy Sĩ giảm nhẹ 22 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 23 đồng ở chiều bán ra, xuống 31.532 VND/CHF (mua) và 32.469 VND/CHF (bán).
Riêng tỷ giá USD có diễn biến trái chiều so với phiên trước, trong khi hai chiều mua cùng tăng 30 đồng lên 25.950 – 25.980 VND/USD thì chiều bán ra giảm nhẹ 3 đồng, còn 26.279 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.950 | 25.980 | 26.279 | 30 | 30 | -3 |
Đô la Úc | AUD | 16.461 | 16.569 | 17.061 | -199 | -200 | -206 |
Đô la Canada | CAD | 18.665 | 18.777 | 19.335 | -73 | -75 | -77 |
Euro | EUR | 29.586 | 29.705 | 30.588 | -30 | -30 | -31 |
Yen Nhật | JPY | 174,94 | 175,82 | 181,77 | -1,49 | -1,50 | -1,55 |
Đô la Singapore | SGD | 19.885 | 20.015 | 20.610 | -62 | -63 | -64 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.532 | 32.469 | - | -22 | -23 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.660 | 35.690 | - | -154 | -158 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.060 | 19.750 | - | -120 | -120 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.317 | 15.772 | - | -176 | -181 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h20. (Tổng hợp: Du Y)
Nguồn: VietnamBiz