Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/4, Euro và bảng Anh tăng, USD quay đầu giảm

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ  chính biến động như sau:

Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm so với phiên giao dịch trước. Mức giảm ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều là 38 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng bạc xanh cùng ở mức 25.707 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.067 VND/USD.

Trái ngược với đồng USD, tỷ giá euro có một sự tăng trưởng đáng kể. So với phiên hôm trước, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 314 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mới là: 29.354 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.399 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.609 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy xu hướng đi lên. So với phiên trước, tỷ giá mua vào và bán ra đồng loạt tăng 224 đồng; đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 34.136 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.286 VND/GBP và bán ra lên 35.146 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 1,71 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Như vậy, giá đồng yen sau điều chỉnh là 180,36 VND/JPY cho mua tiền mặt, 180,86 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 188,36 VND/JPY cho bán ra.

Tỷ giá đôla Úc cũng không nằm ngoài xu hướng tăng. Cụ thể tỷ giá mua tiền mặt tăng lên 16.338 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.388 VND/AUD và bán ra lên 16.888 VND/AUD; cùng tăng 59 đồng.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của hầu hết các đồng tiền chủ chốt được đề cập đều có xu hướng tăng (euro, bảng Anh, yên Nhật, đô la Úc), ngoại trừ đồng đô la Mỹ có sự giảm nhẹ so với phiên giao dịch trước đó.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/4

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.707

25.707

26.067

-38

-38

-38

Euro

EUR

29.354

29.399

30.609

314

314

314

yen Nhật

JPY

180,36

180,86

188,36

1,71

1,71

1,71

Bảng Anh

GBP

34.136

34.286

35.146

224

224

224

Dollar Australia

AUD

16.338

16.388

16.888

59

59

59

Dollar Canada

CAD

18.504

18.504

19.054

49

49

49

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.549

31.804

32.504

313

313

313

Nhân dân tệ

CNY

-

3.531

3.601

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.961

4.071

-

42

42

Dollar Hồng Kông

HKD

3.260

3.275

3.395

-5

-5

-5

Won Hàn Quốc

KRW

17,29

17,29

19,09

0,05

0,05

0,05

Kip Lào

LAK

-

0,90

1,26

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.451

2.531

-

6

6

Dollar New Zealand

NZD

15.255

15.305

15.822

116

116

116

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.667

2.767

-

16

16

Đô la Singapore

SGD

19.400

19.490

20.170

93

93

93

Baht Thái

THB

727,89

772,23

795,89

4

4

4

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.749,12

7.139,12

-

-10

-10

Dinar Kuwait

KWD

-

82.428

87.478

-

-119

-119

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Nguồn: VietnamBiz

Tin Tức Mới Nhất