Tỷ giá Sacombank hôm nay 21/4, Euro và bảng Anh tăng mạnh, USD trái chiều giảm

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt diễn biến như sau:

Tỷ giá USD Sacombank giảm 32 đồng so với phiên giao dịch trước. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hạ xuống còn 25.710 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra hiện còn 26.070 VND/USD.

Tỷ giá euro tiếp đà tăng mạnh.  So với phiên trước, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 331 đồng, trong khi tỷ giá bán ra nhích lên 319 đồng. Với sự thay đổi này, tỷ giá euro tại Sacombank niêm yết cho mua tiền mặt là 29.352 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.452 VND/EUR và bán ra là 30.280 VND/EUR.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng tăng thêm 245 đồng cho tỷ giá mua vào và 230 đồng cho tỷ giá bán ra. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 34.125 VND/GBP, mua chuyển khoản ở mức 34.175 VND/GBP và bán ra ở 35.128 VND/GBP. 

Tỷ giá yen Nhật cũng được Sacombank điều chỉnh tăng nhẹ. Mức tăng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều là 1,96 đồng; tương ứng 181,06 VND/JPY, 181,56 VND/JPY và 187,57 VND/JPY.

Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua chuyển khoản và bán ra tiếp tục ổn định ở mức 17,4 VND/KRW và 19,2 VND/KRW.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay của đồng euro, bảng Anh và yên Nhật đều có xu hướng tăng, trong khi đồng Đô la Mỹ lại giảm nhẹ. Đồng Won Hàn Quốc duy trì tỷ giá không đổi ở các chiều được niêm yết so với phiên trước.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 21/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.710

25.710

26.070

-32

-32

-32

Dollar Australia

AUD

16.209

16.309

16.842

44

44

42

Dollar Canada

CAD

18.403

18.503

19.054

48

48

43

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.630

31.660

32.500

348

348

353

Euro

EUR

29.352

29.452

30.280

331

331

319

Bảng Anh

GBP

34.125

34.175

35.128

245

245

230

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.320

3.440

-

0

0

yen Nhật

JPY

181,06

181,56

187,57

1,96

1,96

1,96

Nhân dân tệ

CNY

-

3.516

3.602

-

-1

-1

Dollar Singapore

SGD

19.465

19.595

20.206

98

98

104

Dollar New Zealand

NZD

-

15.262

15.777

-

75

87

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,4

19,2

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

770

895

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.000

6.130

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Nguồn: VietnamBiz

Tin Tức Mới Nhất