Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/4, Euro bật tăng tới 245 đồng
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h15, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt biến động như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 11 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào và bán ra nâng lên mức tương ứng là 25.691 VND/USD và 26.051 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng có một phiên giao dịch sôi động khi tăng vọt lên tới 190 đồng ở chiều mua tiền mặt, 220 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 245 đồng ở chiều bán ra, lần lượt chạm ngưỡng 28.992 VND/EUR, 29.037 VND/EUR và 30.247 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,7 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua vào tiền mặt của đồng yên là 177,97 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,47 VND/JPY và bán ra là 185,97 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc hôm nay cũng ghi nhận tăng trưởng tích cực. Cụ thể, giá mua tiền mặt đã tăng 82 đồng, đạt 16.208 VND/AUD. Giá mua chuyển khoản tăng 32 đồng, lên 16.258 VND/AUD. Giá bán ra của đô la Úc cũng tăng 82 đồng, sau điều chỉnh là 16.758 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh lại chứng kiến những dao động trái chiều. Trong khi giá mua tiền mặt giảm nhẹ 13 đồng, xuống còn 33.725 VND/GBP, thì giá mua chuyển khoản lại tăng tới 87 đồng, lên 33.875 VND/GBP. Đáng chú ý, giá bán ra của bảng Anh đã giảm sâu tới 213 đồng, hiện ở mức 34.735 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của năm loại ngoại tệ trên cho thấy một bức tranh khá đa dạng. Đồng euro có mức tăng đáng chú ý nhất, trong khi bảng Anh lại có sự điều chỉnh giảm ở cả chiều mua tiền mặt và bán ra, nhưng tăng mạnh ở chiều mua chuyển khoản. Đô la Mỹ và đô la Úc cùng có xu hướng tăng, còn yên Nhật biến động nhẹ hơn.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.691 |
25.691 |
26.051 |
11 |
11 |
11 |
Euro |
EUR |
28.992 |
29.037 |
30.247 |
190 |
220 |
245 |
yen Nhật |
JPY |
177,97 |
178,47 |
185,97 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Bảng Anh |
GBP |
33.725 |
33.875 |
34.735 |
-13 |
87 |
-213 |
Dollar Australia |
AUD |
16.208 |
16.258 |
16.758 |
82 |
32 |
82 |
Dollar Canada |
CAD |
18.399 |
18.399 |
18.949 |
127 |
27 |
27 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.228 |
31.483 |
32.183 |
108 |
258 |
158 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.520 |
3.590 |
- |
29 |
-11 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.912 |
4.022 |
- |
45 |
25 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.258 |
3.273 |
3.393 |
2 |
2 |
-13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,23 |
17,23 |
19,03 |
0,14 |
-0,26 |
0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.415 |
2.495 |
- |
29 |
29 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.065 |
15.115 |
15.632 |
75 |
75 |
75 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.603 |
2.703 |
- |
33 |
23 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.247 |
19.337 |
20.017 |
78 |
68 |
18 |
Baht Thái |
THB |
726,35 |
770,69 |
794,35 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.744,39 |
7.134,39 |
- |
9 |
9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.373 |
87.423 |
- |
179 |
179 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h15 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Nguồn: VietnamBiz