Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/4, Euro và bảng Anh tăng đột biến
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h10 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt diễn biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước. Mức tăng là 30 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng bạc xanh là 25.650 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.010 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank tăng vọt lên 28.921 VND/EUR cho chiều mua tiền mặt, 29.021 VND/EUR cho chiều mua chuyển khoản và 29.854 VND/EUR cho bán ra. Mức tăng so với phiên trước là 1.086 đồng cho cả mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản và 1.092 đồng ở chiều bán ra.
Cũng trong phiên giao dịch ngày, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh. Mức tăng được ghi nhận là 749 đồng cho chiều mua vào và 752 đồng cho chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 33.340 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 33.390 VND/GBP và bán ra là 34.361 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng có biến động theo hướng tăng lên. Mức tăng so với phiên trước là 4,94 đồng cho cả hai chiều giao dịch. Sau sự điều chỉnh này, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yen là 177,65 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 178,15 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 184,18 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng có sự tăng nhẹ. Mức tăng là 0,2 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,3 đồng ở chiều bán ra. Hiện tại, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,4 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 19,2 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy xu hướng tăng trong biến động tỷ giá của các ngoại tệ được yêu cầu.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.650 |
25.650 |
26.010 |
30 |
30 |
30 |
Dollar Australia |
AUD |
15.918 |
16.018 |
16.558 |
416 |
416 |
421 |
Dollar Canada |
CAD |
18.290 |
18.390 |
18.947 |
350 |
350 |
352 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.185 |
31.215 |
32.054 |
1.346 |
1.346 |
1.351 |
Euro |
EUR |
28.921 |
29.021 |
29.854 |
1.086 |
1.086 |
1.092 |
Bảng Anh |
GBP |
33.340 |
33.390 |
34.361 |
749 |
749 |
752 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,65 |
178,15 |
184,18 |
4,94 |
4,94 |
4,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.497,90 |
3.583,30 |
- |
22 |
21,90 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.215 |
19.345 |
19.957 |
380 |
380 |
382 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.895 |
15.405 |
- |
518 |
520 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,4 |
19,2 |
- |
0,2 |
0,3 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Nguồn: VietnamBiz