Tỷ giá ACB hôm nay 8/4: USD bật tăng, bảng Anh và đô la Úc giảm sâu
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 9h41 ngày 8/4, ngân hàng ACB điều chỉnh tăng tỷ giá đối với 3 đồng tiền, nhưng giảm ở 7 đồng tiền chủ chốt khác. Chi tiết như sau:
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng USD tại ACB là 25.740 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 25.770 VND/USD, và giá bán ra là 26.120 VND/USD, tăng 150 đồng so với ngày 4/4.
Đồng franc Thuỵ Sĩ (CHF) cũng điều chỉnh tăng 157 đồng ở giá mua chuyển khoản, lên 29.815 VND/CHF, và tăng 158 đồng ở giá bán ra, đạt 30.704 VND/CHF.
Tỷ giá đồng won Hàn Quốc (KRW) cũng không nằm ngoài xu hướng tăng giá, khi tăng 110 đồng ở cả giá mua chuyển khoản và giá bán ra, lên lần lượt 18.090 VND/KRW và 18.740 VND/KRW.
Ngược lại, nhiều đồng ngoại tệ điều chỉnh giảm mạnh. Cụ thể:
Đồng đô la Úc (AUD) giảm lần lượt 542 đồng ở giá mua tiền mặt (xuống 15.375 VND/AUD), 545 đồng ở giá mua chuyển khoản (xuống 15.476 VND/AUD) và 563 đồng ở giá bán ra (xuống 15.938 VND/AUD).
Đồng euro (EUR) điều chỉnh giảm 78 đồng ở cả giá mua tiền mặt (27.987 VND/EUR) và mua chuyển khoản (28.099 VND/EUR). Giá bán ra giảm 83 đồng, xuống 28.938 VND/EUR.
Đồng đô la Singapore (SGD) ghi nhận mức giảm 122 đồng ở giá mua tiền mặt (18.847 VND/SGD), 246 đồng ở giá mua chuyển khoản (18.847 VND/SGD) và 129 đồng ở giá bán ra (19.536 VND/SGD).
Đồng bảng Anh (GBP) giảm mạnh 585 đồng ở giá mua chuyển khoản (xuống 32.742 VND/GBP) và 606 đồng ở giá bán ra (33.719 VND/GBP).
Đồng đô la New Zealand (NZD) cũng điều chỉnh giảm, với giá mua chuyển khoản giảm 349 đồng (xuống 14.312 VND/NZD) và giá bán ra giảm 361 đồng (xuống 14.739 VND/NZD).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm 0,29 đồng ở cả giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống 172,57 VND/JPY và 173,44 VND/JPY. Giá bán ra giảm 0,32 đồng xuống 179,33 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.740 | 25.770 | 26.120 | 150 | 150 | 150 |
Đô la Úc | AUD | 15.375 | 15.476 | 15.938 | -542 | -545 | -563 |
Đô la Canada | CAD | 17.970 | 18.078 | 18.618 | -10 | -10 | -12 |
Euro | EUR | 27.987 | 28.099 | 28.938 | -78 | -78 | -83 |
Yen Nhật | JPY | 172,57 | 173,44 | 179,33 | -0,29 | -0,29 | -0,32 |
Đô la Singapore | SGD | 18.847 | 18.847 | 19.536 | -122 | -246 | -129 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 29.815 | 30.704 | - | 157 | 158 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.742 | 33.719 | - | -585 | -606 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.090 | 18.740 | - | 110 | 110 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.312 | 14.739 | - | -349 | -361 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h41. (Tổng hợp: Du Y)
Nguồn: VietnamBiz